Thực đơn
Cụm tập đoàn quân C Chỉ huySTT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Wilhelm Ritter von Leeb | 1876–1956 | tháng 8 năm 1939 - tháng 6 năm 1941 | Đại tướng (1938) | Giải ngũ tháng 1 năm 1942 | |
2 | Albert Kesselring | 1885–1960 | tháng 11 năm 1943 - tháng 10 năm 1944 | Thống chế (1940) | ||
3 | Heinrich von Vietinghoff | 1887–1952 | tháng 10 năm 1944 - tháng 1 năm 1945 | Đại tướng (1943) | ||
4 | Albert Kesselring | 1885–1960 | tháng 1 năm 1945 - tháng 3 năm 1945 | Thống chế (1940) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 10 năm 1952. | |
5 | Heinrich von Vietinghoff | 1887–1952 | tháng 3 năm 1945 - tháng 4 năm 1945 | Đại tướng (1943) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 9 năm 1947. | |
6 | Tập tin:Friedrich Schulz (general).jpg | Friedrich Schulz | 1897–1976 | tháng 4 năm 1945 - tháng 5 năm 1945 | Thượng tướng Bộ binh (1944) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến năm 1946. |
7 | Hans Röttiger | 1896–1960 | tháng 5 năm 1945 | Thượng tướng Thiết giáp (1945) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ năm 1948. |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Georg von Sodenstern | 1889-1955 | tháng 8 năm 1939 - tháng 2 năm 1940 | Thiếu tướng (1938) Trung tướng (1940) | Giải ngũ tháng 6 năm 1944 | |
2 | Hans-Gustav Felber | 1889-1962 | tháng 2 năm 1940 - tháng 11 năm 1940 | Trung tướng (1939) Thượng tướng Bộ binh (1940) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 5 năm 1948. | |
3 | Kurt Brennecke | 1891-1982 | tháng 11 năm 1940 - tháng 6 năm 1941 | Trung tướng (1940) | Thượng tướng Bộ binh (1942). Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 3 năm 1948. | |
4 | Siegfried Westphal | 1902-1982 | tháng 11 năm 1943 - tháng 6 năm 1944 | Thiếu tướng (1943) Trung tướng (1944) | Thượng tướng Kỵ binh (1945). Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 12 năm 1947. | |
5 | Hans Röttiger | 1896-1960 | tháng 6 năm 1944 - tháng 5 năm 1945 | Trung tướng (1943) Thượng tướng Thiết giáp (1945) | Bị truy tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến năm 1948. |
Thực đơn
Cụm tập đoàn quân C Chỉ huyLiên quan
Cụm tập đoàn quân B Cụm tập đoàn quân Bắc Cụm tập đoàn quân Trung tâm Cụm tập đoàn quân C Cụm sao cầu Cụm tập đoàn quân Nam Cụm sao cầu lớn trong chòm Vũ Tiên Cụm biệt hoá Cụm tập đoàn quân A Cụm di tích Đình – Chùa – Bia Bà La KhêTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cụm tập đoàn quân C http://www.lexikon-der-wehrmacht.de/Gliederungen/H... http://www.cgsc.edu/CARL/nafziger/945GDBO.pdf https://www.axishistory.com/books/147-germany-heer... https://www.bundesarchiv.de/oeffentlichkeitsarbeit... https://www.archivesportaleurope.net/ead-display/-...